越南《关于〈投资法〉实施细则的法令》(第31/2021/NĐ-CP号)对外国投资者鼓励、禁止和限制投资行业的相关规定【傲多可商机网】

越南《关于〈投资法〉实施细则的法令》(第31/2021/NĐ-CP号)对外国投资者鼓励、禁止和限制投资行业的相关规定

  2024年6月17日

Aodok

.com

目前越南是可靠且充满商机的投资目的地,已有大量的中资企业在越南投资兴业,不过市场总是多变且充满风险。

为了让更多的中资企业在越南取得成功,傲多可商机网(Aodok.com)根据多年的实践经验,特根据越南《关于〈投资法〉实施细则的法令》(第31/2021/NĐ-CP号),整理了对外国投资者鼓励投资行业的清单如下:

一、高科技、信息技术、配套产业

1、根据总理的决定,高技术组合下的高科技应用应优先投资发展。

2、总理决定鼓励开发属于高科技产品类别的产品。

3、根据政府关于支持产业发展的规定,优先发展支持产业清单产品的生产。

4、高新技术孵化器、高新技术企业孵化器;高技术发展的风险投资;根据《高新技术法》的规定,应用、研究和开发高新技术;生物技术产品的生产;高科技人力资源培训;提供高科技服务。

5、根据《信息技术法》的规定生产软件产品、数字信息内容产品、重点信息技术产品、软件服务;生产网络信息安全产品和提供网络信息安全服务,确保网络信息安全法规定的条件;根据《科学技术法》的规定,生产由科学技术成果形成的产品。

6、生产可再生能源、清洁能源、废物处置能源。

7、生产复合材料、各种轻质建筑材料、稀有材料。

8、根据总理的决定,生产属于重点机械产品清单的产品。

二、农业

1、种植、照料、培育、保护和发展森林,在开阔地、秃山、大型林地开发生产性森林,并将小型林地转化为大型林地;木材以外的森林产品开发,自然森林恢复。

2、除木材外,农业、林业、渔业和林产品的养殖、加工和储存。

3、生产、繁殖和杂交作物品种、家畜品种、林业品种、水产养殖品种,发展高科技林业品种。

4、盐的生产、提取和纯化。

5、近海渔业结合先进渔具方法的应用;渔业物流服务;建造渔船和造船设施。

6、海上救援服务。

7、投资研究、生产食品用生物技术产品。

8、家具产品制造;制造人造板,包括:胶合板、棒材复合板、中密度纤维板。

三、环境保护、基础设施建设

1、集中废物的收集、处理、回收和再利用。

2、经济区、工业园区、出口加工区、高科技园区、功能区的基础设施建设和经营。

3、投资开发水厂、发电厂、供水和排水系统;桥梁、道路、基础设施、运输和铁路工业;机场、海港、内河港口;机场、火车站;其他特别重要由总理决定的基础设施。

4、发展城市公共客运。

5、投资农村市场的建设和管理。

6、投资开发和运营,管理工业集群技术基础设施工程。

四、文化、社会、体育、医疗

1、社会住房、安置房建设。

2、开展卫生防疫设施业务投资。

3、用于生产新药、新兽药、疫苗、兽医生物制剂的剂型技术、生物技术的科学研究。

4、主要生产医药原料、基本药物、社会疾病药物、疫苗、医疗生物制品、中药;专利或相关专有权即将到期的药物;应用先进技术、生物技术为符合国际GMP标准的人生产药品;直接与药物接触的包装制造。

5、美沙酮生产设施投资。

6、投资商业培训中心、高绩效体育培训中心和残疾人体育培训中心;建设体育设施,配备满足举办国际比赛要求的训练和比赛设施;训练设施、体育比赛、专业运动。

7、老年、精神病、橙剂中毒患者治疗中心业务投资;照顾老年人、残疾人、孤儿和无家可归的流浪儿童的中心。

8、医疗中心业务投资;吸烟场所;艾滋病毒/艾滋病治疗设施;公共戒毒设施;民戒毒所;支持社区吸毒成瘾治疗的咨询点。

9、国家级博物馆、民族文化馆的商业投资;合唱团、舞蹈、民族音乐;剧院、工作室、电影制作设施、薄膜涂层印刷;摄影美术馆;民族乐器的生产、制造和修理;维护和保护博物馆、民族文化馆和艺术文化学校;介绍和发展传统产业和职业的设施和村庄;民间表演艺术的商业投资;国家、省、直辖市的图书馆。

10、投资防止社区基于性别暴力的设施。

越南关于外商投资行业的准入条件

越南政府虽然大力引进外国投资,但对外商投资项目实行负面清单管理制度,所以中国企业投资越南前,应确保所投资行业不属于越南法律禁止或限制(附条件投资)的行业。

越南禁止外商投资的行业应毫不犹豫的直接放弃,越南限制外商投资(附条件投资)的行业,应做好相关的政策风险评估,避免前期投入受到损失。

根据越南《投资法》(第61/2020/QH14号),以及2021年3月26日越南政府《关于〈投资法〉实施细则的法令》(第31/2021/NĐ-CP号)的规定,越南禁止或限制(附条件投资)的行业共84个,其中禁止外商投资的行业25个,限制外商投资(附条件投资)的行业59个。

越南禁止外商投资的25个行业

越南禁止外商投资的25个行业,包括但不限于:安全、新闻、司法、民调、爆破、军警物资生产、知识产权鉴定、海船拆解、水产捕捞、水域调查、交通工具检测、天然林开发以及商品转口和暂进再出等,具体清单如下:

1、服务于国防和安全目的的商品和服务;

2、各种形式的新闻和新闻采访活动;

3、捕鱼或开发海洋渔业资源;

4、调查和安全服务;

5、司法行政服务,包括司法鉴定服务、法警服务、资产拍卖服务、公证服务、财务服务;

6、合同制劳务派出人员的出国劳务服务;

7、投资建设墓地和墓地基础设施,以及岀让与墓地基础设施相关的土地使用权;

8、直接从家庭收集垃圾的服务;

9、民意调查服务;

10、爆破服务;

11、武器、爆炸物和配套工具的生产和销售;

12、二手船舶的进出口;

13、公共邮政服务;

14、口岸货物转运进出口业务;

15、临时进口及复出口业务;

16、对外国投资者和外商投资经济组织不得行使岀口权、进口权、分销权的货物清单中的货物,行使出口权、进口权、分销权;

17、军队单位公共资产的征收、购买和处理;在武装部队下属单位获取和处置公共财产;

18、军事材料或设备的生产;武装部队的军事装备、用品和技术;军事和警察专用车辆、零部件、备件、特殊用品和设备,以及制造这些设备的专用技术;

19、提供工业产权代理服务和知识产杈评估服务;

20、海上信号、水域、公共航道的建立、运营和维护服务;为发布海事通知提供水域、公共航道和航道调查服务;调查、制定和发布水域、海港、航道和航道海图的服务;制定和发布海上安全文件和出版物;

21、公共水域和航道的航行安全监管服务;海事电子信息服务;

22、运输车辆的检验(检查、测试)和认证服务(包括车辆系统、总成、设备和部件);为运输中使用的车辆、专用设备、集装箱、危险品包装设备,提供技术安全和环境保护证书的检验和颁发服务;海上油气勘探、开采和运输车辆、设备的技术安全和环境保护检查和认证服务;对安装在海上石油和天然气勘探、开采和运输车辆和车辆上的对工作安全有严格要求的机器和设备,提供职业安全技术检验服务;渔船登记服务;

23、天然林调查、评估和开发服务(包括珍稀野生动物的采伐、猎捕、农业用植物、牲畜、微生物基因管理);

24、在农业和农村发展部评估之前,研究或者利用畜牧新品种遗传资源;

25、旅游服务业(但为前往越南的国际游客提供服务的国际旅游服务除外)。

1. Kinh doanh các hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện độc quyền nhà nước trong lĩnh vực thương mại.

2. Hoạt động báo chí và hoạt động thu thập tin tức dưới mọi hình thức.

3. Đánh bắt hoặc khai thác hải sản.

4. Dịch vụ điều tra và an ninh.

5. Các dịch vụ hành chính tư pháp, bao gồm dịch vụ giám định tư pháp, dịch vụ thừa phát lại, dịch vụ đấu giá tài sản, dịch vụ công chứng, dịch vụ của quản tài viên.

6. Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

7. Đầu tư xây dựng hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng.

8. Dịch vụ thu gom rác thải trực tiếp từ các hộ gia đình.

9. Dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng (thăm dò dư luận).

10. Dịch vụ nổ mìn.

11. Sản xuất, kinh doanh vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ.

12. Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng.

13. Dịch vụ bưu chính công ích.

14. Kinh doanh chuyển khẩu hàng hóa.

15. Kinh doanh tạm nhập tái xuất.

16. Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối đối với các hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không được thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối.

17. Thu, mua, xử lý tài sản công tại các đơn vị thuộc lực lượng vũ trang.

18. Sản xuất vật liệu hoặc thiết bị quân sự; kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dụng quân sự và công an, linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng;

19. Kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ.

20. Dịch vụ thiết lập, vận hành, duy trì, bảo trì báo hiệu hàng hải, khu nước, vùng nước, luồng hàng hải công cộng và tuyến hàng hải; dịch vụ khảo sát khu nước, vùng nước, luồng hàng hải công cộng và tuyến hàng hải phục vụ công bố Thông báo hàng hải; dịch vụ khảo sát, xây dựng và phát hành hải đồ vùng nước, cảng biển, luồng hàng hải và tuyến hàng hải; xây dựng và phát hành tài liệu, ấn phẩm an toàn hàng hải.

21. Dịch vụ điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải trong khu nước, vùng nước và luồng hàng hải công cộng; dịch vụ thông tin điện tử hàng hải.

22. Dịch vụ kiểm định (kiểm tra, thử nghiệm) và cấp Giấy chứng nhận cho các phương tiện giao thông vận tải (gồm hệ thống, tổng thành, thiết bị, linh kiện của phương tiện); dịch vụ kiểm định và cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với các phương tiện, thiết bị chuyên dùng, container, thiết bị đóng gói hàng nguy hiểm dùng trong giao thông vận tải; dịch vụ kiểm định và cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với các phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển; dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động được lắp đặt trên các phương tiện giao thông vận tải và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển; dịch vụ đăng kiểm tàu cá.

23. Dịch vụ điều tra, đánh giá và khai thác rừng tự nhiên (bao gồm khai thác gỗ và săn bắn, đánh bẫy động vật hoang dã quý hiếm, quản lý quỹ gen cây trồng, vật nuôi và vi sinh vật sử dụng trong nông nghiệp).

24. Nghiên cứu hoặc sử dụng nguồn gen giống vật nuôi mới trước khi được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định, đánh giá.

25. Kinh doanh dịch vụ lữ hành, trừ dịch vụ lữ hành quốc tế phục vụ khách du lịch quốc tế đến Việt Nam.

    越南限制外商投资(附条件投资)的59个行业

    越南明确限制外商投资(附条件投资)的59个行业,包括但不限于:

    文化艺术、广电、银行保险证券、邮政通信、出版发行、测量和地图绘制、教育、体育、资源开发、水电风电核能、客货运输、沿海海运、水产养殖、赌场博彩、港口机场建设运营、旅游、物流、审计、船舶火车飞机制造、航空服务、电子商务、农林渔业相关服务等。

    1、生产和分销包括影像制品在内的文化产品;

    2、制作、分销、播放电视节目及歌舞、舞台、电影作品;

    3、提供广播电视服务

    4、保险;银行;证券交易以及与保险、银行、证券交易相关的其他服务;

    5、邮政通讯服务;

    6、广告服务;

    7、印刷服务,出版物发行服务;

    8、测量和地图绘制服务;

    9、高空拍摄服务;

    10、教育服务;

    11、自然资源、矿产、石油、天然气勘探、开发和加工;

    12、水电、海上风电和核能;

    13、使用铁路、航空、公路、水路、海运、管道等方式运输货物和运送旅客;

    14、水产养殖;

    15、林业和捕猎;

    16、经营博彩业、赌场;

    17、保安服务;

    18、河港、海港、机场的建设、运营和管理;

    19、经营房地产;

    20、法律服务;

    21、兽医服务;

    22、与外国在越服务供应商的商品销售有直接关系的商品销售活动及其他活动;

    23、技术检查和分析服务;

    24、旅游服务;

    25、健康服务、社会服务;

    26、体育和休闲娱乐服务;

    27、造纸;

    28、生产 29 座以上的交通工具;

    29、发展和运营传统集市;

    30、商品交易所活动;

    31、国内零散商品回收服务;

    32、审计、会计、会计帐本和税务服务;

    33、价格审定服务;为进行股份化而提供的企业价值评估咨询服务;

    34、与农林渔业相关的服务;

    35、生产制造飞机;

    36、生产制造火车车头和车厢;

    37、生产、经营香烟、香烟原材料、香烟专用生产设备;

    38、开展出版商活动; 39、新造、维修轮船;

    40、废物回收服务,环境观测服务;

    41、贸易仲裁、仲裁和解服务;

    42、经营物流;

    43、沿海海运;

    44、耕种、生产或加工各种稀有植物,养殖育种稀有野生动物以及加工、处理这些植物和动物,包括鲜活动物及其制品;

    45、生产建筑材料;

    46、建筑及相关技术服务;

    47、组装摩托车;

    48、与体育、美术、表演艺术、时装展示、选美、模特表演以及其他休闲娱乐活动有关的服务;

    49、航空运输辅助服务;航空港、机场地面技术服务;航空餐食供应服务;引路信息监督服务,航空气象服务;

    50、船舶代理服务;拖驳服务;

    51、与文化遗产、著作权及相关权利、摄影、录像、录音、艺术展览、节庆集会、图书馆、博物馆有关的服务;

    52、与旅游推广、宣传有关的服务;

    53、与艺人和运动员选拔、签约和管理有关的代表及代理服务;

    54、与家庭有关的服务;

    55、电子商务活动;

    56、陵园经营、陵园服务和殡葬服务;

    57、飞机播种和农药喷洒服务;

    58、航海领航服务;

    59、根据国会、国会常委会、政府、政府总理试点管理机制进行投资的行业。

    1. Sản xuất và phân phối các sản phẩm văn hóa, bao gồm các bản ghi hình.

    2. Sản xuất, phân phối, chiếu các chương trình ti vi và các tác phẩm ca múa nhạc, sân khấu, điện ảnh.

    3. Cung cấp dịch vụ phát thanh và truyền hình.

    4. Bảo hiểm; ngân hàng; kinh doanh chứng khoán và các dịch vụ khác liên quan đến bảo hiểm, ngân hàng, kinh doanh chứng khoán.

    5. Dịch vụ bưu chính, viễn thông.

    6. Dịch vụ quảng cáo.

    7. Dịch vụ in, dịch vụ phát hành xuất bản phẩm.

    8. Dịch vụ đo đạc và bản đồ.

    9. Dịch vụ chụp ảnh từ trên cao.

    10. Dịch vụ giáo dục.

    11. Thăm dò, khai thác và chế biến tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản, dầu và khí.

    12. Thủy điện, điện gió ngoài khơi và năng lượng hạt nhân.

    13. Vận tải hàng hóa và hành khách bằng đường sắt, đường hàng không, đường bộ, đường sông, đường biển, đường ống.

    14. Nuôi, trồng thủy sản.

    15. Lâm nghiệp và săn bắn.

    16. Kinh doanh đặt cược, casino.

    17. Dịch vụ bảo vệ.

    18. Xây dựng, vận hành và quản lý cảng sông, cảng biển và sân bay.

    19. Kinh doanh bất động sản.

    20. Dịch vụ pháp lý.

    21. Dịch vụ thú y.

    22. Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam.

    23. Dịch vụ kiểm tra và phân tích kỹ thuật.

    24. Dịch vụ du lịch.

    25. Dịch vụ sức khỏe và dịch vụ xã hội.

    26. Dịch vụ thể thao và giải trí.

    27. Sản xuất giấy.

    28. Sản xuất phương tiện vận tải trên 29 chỗ.

    29. Phát triển và vận hành chợ truyền thống.

    30. Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa.

    31. Dịch vụ thu gom hàng lẻ ở nội địa.

    32. Dịch vụ kiểm toán, kế toán, sổ sách kế toán và thuế.

    33. Dịch vụ thẩm định giá; tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa.

    34. Dịch vụ liên quan đến nông, lâm, ngư nghiệp.

    35. Sản xuất, chế tạo máy bay.

    36. Sản xuất, chế tạo đầu máy và toa xe đường sắt.

    37. Sản xuất, kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá.

    38. Hoạt động của nhà xuất bản.

    39. Đóng mới, sửa chữa tàu biển.

    40. Dịch vụ thu gom chất thải, dịch vụ quan trắc môi trường.

    41. Dịch vụ trọng tài thương mại, hòa giải trọng tài.

    42. Kinh doanh dịch vụ logistics.

    43. Vận tải biển ven bờ.

    44. Canh tác, sản xuất hoặc chế biến các loại cây trồng quý hiếm, chăn nuôi gây giống động vật hoang dã quý hiếm và chế biến, xử lý các động vật hay cây trồng này, bao gồm cả động vật sống và các chế phẩm từ chúng;

    45. Sản xuất vật liệu xây dựng.

    46. Xây dựng và các dịch vụ kỹ thuật có liên quan.

    47. Lắp ráp xe gắn máy.

    48. Dịch vụ liên quan đến thể thao, mỹ thuật, nghệ thuật biểu diễn, trình diễn thời trang, thi người đẹp và người mẫu, và các hoạt động vui chơi, giải trí khác.

    49. Dịch vụ hỗ trợ vận tải hàng không; dịch vụ kỹ thuật mặt đất tại cảng hàng không, sân bay; dịch vụ cung cấp suất ăn trên tàu bay; dịch vụ thông tin dẫn đường giám sát, dịch vụ khí tượng hàng không.

    50. Dịch vụ đại lý tàu biển; dịch vụ lai dắt tàu biển.

    51. Dịch vụ liên quan đến di sản văn hóa, quyền tác giả và quyền liên quan, nhiếp ảnh, ghi hình, ghi âm, triển lãm nghệ thuật, lễ hội, thư viện, bảo tàng;

    52. Dịch vụ liên quan đến xúc tiến, quảng bá du lịch.

    53. Dịch vụ đại diện, đại lý tuyển dụng và đặt lịch, quản lý cho nghệ sỹ, vận động viên.

    54. Dịch vụ liên quan đến gia đình.

    55. Hoạt động thương mại điện tử.

    56. Kinh doanh nghĩa trang, dịch vụ nghĩa trang và dịch vụ mai táng.

    57. Dịch vụ gieo hạt và phun thuốc hóa chất bằng máy bay.

    58. Dịch vụ hoa tiêu hàng hải;

    59. Các ngành, nghề đầu tư theo cơ chế thí điểm của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

    《越南商机报告》简介

    越南是全世界最具发展潜力的国家之一,在全球产业链大转移的背景下,越南有望成为全世界重要的制造业及外贸出口大国。

    越南近几年GDP都保持了高速的增长,2022年的GDP增长更是居亚洲之首达到8.02%,创下1997年以来的新高!

    中越两国之间的贸易额自从超过1000亿美元后,继续保持稳定增长的良好势头,朝着2000亿美元的目标前进。

    越南如同改革开放初期的中国,经济发展上升空间大、市场机会多、社会欣欣向荣,是中国人淘金新兴市场的理想国家。

    本《越南商机报告》共16章312页,总计约17万字,首先介绍了越南发展的基本状况,随后对餐饮、农林渔牧、服装鞋帽、手机生产销售、家居及手工艺品、美容美妆、商旅服务、教育培训、交通运输、建筑建材、能源矿产、电商行业,以及消费(产业)升级领域的相关商业机会进行了分析,同时还介绍了房地产和股市的投资机会。

    《越南商机报告》是全面系统认识越南市场,以及成功高效开发和投资越南市场的好帮手。