根据越南民用航空法和政府第92/2015/ND-CP号议定整理在越南被禁止乘坐飞机的17种情形(中越文对照),详列如下:
Danh sách 17 trường hợp hành khách bị cấm đi máy bay
17种情形被禁止乘坐飞机(中越文对照)
Tùy vào mức độ, người có hành vi vi phạm sẽ bị cấm đi máy bay có thời hạn hoặc cấm bay vĩnh viễn trong 17 trường hợp dưới đây:
在越南有以下17种情形根据其违反程度,当事人将在一定期限内或永远被禁止乘坐飞机:
Căn cứ: 依据:
1.Điều 18 Nghị định92/2015/NĐ-CP về an ninh hàng không
关于航空安全92/2015/ND-CP号议定第18条
2. Khoản 2 Điều 190 Luật Hàng không dân dụng Việt Nam sửa đổi 2014
越南民用航空法(2014年修订)第190条之第2款。
Cấm từ 03 - 12 tháng 禁止3-12个月
1 Hành khách gây rối 制造干扰的乘客;
2 Sử dụng giấy tờ giả để đi máy bay 使用伪造证件乘机;
3 Có hành vi vi phạm trật tự công cộng, kỷ luật tại cảng hàng không, sân bay, trên máy bay 在飞机上、机场、航站楼有违反公共秩序、规定的行为;
4 Cố ý tung tin, cung cấp thông tin sai về việc có bom, mìn, vật liệu nổ, chất nổ, chất phóng xạ, vũ khí sinh hóa học gây ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của hoạt động hàng không dân dụng 编造、故意传播涉及炸弹、地雷、易爆易燃物、放射性物质、生化武器对民用航空正常活动造成影响的虚假信息;
5 Không thực hiện các quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng 拒不执行民用航空违反行为行政处罚的决定;
6 Phát ngôn mang tính đe dọa sử dụng bom, mìn, chất nổ, vật liệu nổ, chất phóng xạ, vũ khí sinh học trong khu vực làm thủ tục vận chuyển, khu vực cách ly, sân bay, trên máy bay 在飞机上、机场、隔离区、办理托运手续区域发言威胁要使用炸弹、地雷、易爆物、易燃物、放射性物质或生物武器。
Cấm từ 12 - 24 tháng 禁止12-14个月
1 Đã bị xử lý nhưng vẫn vi phạm một trong những trường hợp bị cấm bay từ 03 - 12 tháng 已被处罚禁止乘坐飞机3-12个月,仍然再犯其中任一种行为的;
2 Xâm nhập trái phép vào máy bay, cảng hàng không, sân bay; 非法侵入飞机、航站楼、机场;
3 Đưa vật phẩm nguy hiểm (vũ khí, đạn dược, chất cháy, chất dễ cháy, chất nổ, chất dễ nổ, chất độc hóa học và sinh học, chất phóng xạ) vào máy bay, sân bay…; 将危险物品(武器弹药、易燃物、可燃物、爆炸物、易爆物、化学毒品和生化物、放射性物品)带入机场、飞机……;
4 Cung cấp thông tin sai đến mức uy hiếp an toàn của máy bay đang bay hoặc trên mặt đất; an toàn của hành khách, tổ bay, nhân viên mặt đất hoặc người tại cảng hàng không, sân bay và công trình, trang bị, thiết bị hàng không dân dụng; 提供虚假信息威胁到正在飞行中或地面上的飞机、乘客、飞行机组、地面人员或航站楼、机场的人员和民用航空设备、器材、工程的安全;
5 Cố ý thực hiện hành vi vi phạm pháp luật uy hiếp đến an toàn khai thác tàu bay; khai thác cảng hàng không, sân bay; bảo đảm hoạt động bay 故意实施威胁到飞机运行、航站楼和机场的运营、保障飞行活动安全的违法行为。
Cấm vĩnh viễn 永远禁止
1 Đối tượng đã bị xử lý nhưng vẫn vi phạm một trong những hành vi bị cấm bay từ 12 - 24 tháng 已被处罚禁止乘坐飞机12-24个月,仍然再犯其中任一种行为的;
2 Bắt giữ con tin trong tàu bay hoặc tại cảng hàng không, sân bay 在飞机上或在航站楼、机场挟持人质的;
3 Chiếm đoạt bất hợp pháp máy bay trên mặt đất 非法侵占地面上的飞机;
4 Chiếm đoạt bất hợp pháp máy bay đang bay 非法侵占飞行中的飞机;
5 Sử dụng máy bay như một vũ khí 使用飞机作为武器;
6 Chiếm đoạt, gây bạo loạn tại cảng hàng không, sân bay và cơ sở cung cấp dịch vụ điều hành bay 侵占航站楼、机场和飞行控制服务场所或引发骚乱。
Theo đó, căn cứ tính chất mức độ vi phạm, Cục Hàng không Việt Nam quyết định cấm bay có thời hạn hoặc vĩnh viễn đối với các đối tượng nêu trên. Người bị cấm đi máy bay sẽ bị cấm với tất cả các chuyến bay nội địa, chuyến bay quốc tế xuất phát từ Việt Nam của tất cả các hãng hàng không Việt Nam và nước ngoài.
据此,根据其违法程度,越南航空局决定对上述违法对象实行有期限或永远禁止乘坐飞机。被禁止乘坐飞机的对象,适用于越南和外国航空公司执行的所有的越南国内航班和从越南出港的所有的国际航班。